-
Công thức điều chế:
Magnesi lactat dihydrat 470mg
Pyridoxin hydroclorid 5mg
Tá dược: (Tinh bột sắn, talc, Eratab, Gelatin, Magnesi stearat, Pharmacoat 606, Pharmacoat 615, PEG6000, Ethanol 95°, Titan dyoxyd, Nước tinh khiết) vừa đủ 1 viên
-
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
-
Chỉ định:
-
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi, tạng co giật.
-
Trong trường hợp thiếu calci kết hợp , cần phải bù magnesi trước khi bù calci
-
Cách dùng và liều lượng dùng:
Uống với nhiều nước.
-
Người lớn:
+ Thiếu magnesi nặng: 2 viên/ lần x 3 lần/ ngày.
+ Tạng co giật: 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định:
Suy thận nặng với độ thanh thải của Creatinin dưới 30 ml/ phút
-
Tác dụng không mong muốn:
Có thể gây tiêu chảy, đau bụng.
“Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
-
Tương tác với các loại thuốc khác:
-
Khi dùng Magnesi – B6 không dùng các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci vì đây là các chất ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non.
-
Trong trường hợp cần phải điều trị kết hợp với Tetracyclin đường uống thì phải uống 2 thuốc cách quãng nhau ít nhất 3 giờ.
-
Không phối hợp với Levodopa vì thuốc này bị Vitamin B6 ức chế.
-
Sử dụng quá liều:
-
Chưa thấy tài liệu báo cáo về việc sử dụng quá liều Magnesi – B6.
-
Các đặc tính dược lực học:
Về phương diện sinh lý, magnesi là một cation có nhiều trong nội bào. Magnesi làm giảm tính kích thích của neuron và sự dẫn truyền neuron – cơ. Magnesi tham gia vào nhiều phản ứng men.
-
Pyridoxin là một Coenzym, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa.
-
Các đặc tính dược động học:
-
Magnesi: được chuyển hóa tạo thành magnesi clorid. Khoảng 15 – 30% lượng magnesi clorid vừa tạo ra được hấp thu và sau đó được thải trừ qua nước tiểu ở người có chức năng thận bình thường.
-
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn được dự trữ ở gan và 1 phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào vượt quá nhu cầu hằng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.
-
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-
Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
-
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ từ 15 - 30℃, tránh ánh sáng
-
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
-
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
-
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Trụ sở chính: 170 đường La Thành – Đống Đa – Hà Nội
Cơ sở sản xuất: NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM HÀ NỘI