Thuốc Sergele (Sparfloxacin 200)- Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn
Thành phần:
Sparfloxacin.
Dược động học:
- Hấp thụ: Sparfloxacin nhanh và dễ dàng qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng trong khoảng 70- 95 %, thức ăn và các kháng acid làm giảm hấp thu.
- Phân bố: thuốc phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể. Ít qua hàng rào máu não ở người bình thường nhưng khi màng não bị xâm nhập tốt hơn.
- Thải trừ: chủ yếu qua thận, thời gian bán thải trên 10 giờ và kéo dài ở bệnh nhân suy thận, chỉ dùng một lần mỗi ngày.
Công dụng thuốc Sergele (Sparfloxacin 200):
- Sparfloxacin tác động mạnh trên vi khuẩn ưa khí gram âm như: Enterobacter, E.coli, Shigella, Salmonella, Vibro cholera… Ngoài ra còn có tác dụng trên một số cầu khuẩn gram dương và vi khuẩn nội bài.
- Thuốc ít tác dụng trên vi khuẩn kị khí, và không có tác dụng với Staphylococcus aureus đã kháng methicillin, Lyst…
Chỉ định thuốc Sergele (Sparfloxacin 200):
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới.
- Viêm niệu đạo do hoặc không do lậu cầu, bệnh hạ cam và các bệnh lây qua đường tình dục.
- Nhiễm trùng đường tiểu biến chứng, tái phát và viêm thận- bể thận.
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
- Dự phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
- Chống chỉ định với người quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều dùng:
- Uống 2 viên vào ngày đầu, sau đó 1 viên/ ngày.
- Thời gian 5-10 ngày. Suy thận nặng (Clcr < 30mL/phút) 400mg ngày đầu và 200mg/ ngày ở ngày thứ 2 và thứ 3, sau đó 200mg mỗi 48 giờ.
Tác dụng phụ:
- Gây rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
- Gây đau nhức xương khớp.
- Gây nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, có trường hợp kích động, động kinh nhất là khi dùng cùng với theophylin.
- Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu lympho, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
- Các tác dụng không mong muốn khác: nhạy cảm với ánh sáng, các phản ứng dị ứng…
Thận trọng:
- bệnh thận, loét dạ dày, dùng chung với NSAID. Tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp hoặc tia UV.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai, cho con bú và trẻ em dưới 4 tuổi .
- Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng.
- Để xa thuốc ngoài tầm với của trẻ em.
Dạng bào chế:
Viên bao phim, viên nén.
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất:
Gracure Pharmaceuticals Ltđ - Ấn Độ.
Số đăng kí:
VN- 6122-08.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.