Thuốc Tancodipine H/10vi– điều trị thiếu máu cơ tim
Thành phần:
- Amlodipine besylate.
Hàm lượng:
5mg. Toa thuốc Tancodipine H/10vi theo công bố của nhà sản xuất hoặc cơ quan y tế.
Dược động học:
- Hấp thu và phân bố: sau khi uống thuốc được hấp thụ chậm và gần như hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Sự hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
- Chuyển hóa thuốc không có tác dụng chuyển hóa có hại, không ảnh hưởng đến lipid huyết tương.
Chỉ định thuốc Tancodipine H/10vi:
- Điều trị tăng huyết áp.
- Điều trị thiếu máu cơ tim, đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực vận mạch.
- Dùng trong các trường hợp kháng với nitrat hoặc thuốc chẹn beeta.
Chống chỉ định thuốc Tancodipine H/10vi:
- Không dùng cho người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
- Bệnh nhân suy thận ( ClCr < 10Ml/ phút).
- Không dùng cho trẻ em.
Liều lượng:
- Nên dùng lúc bụng đói: dùng 1 lần cùng thời gian mỗi ngày, 15 phút trước bữa ăn.
- Liều khởi đầu 5mg. Nếu cần sau 3 tuần tăng đến 10 mg.
- Đối với người già, người bị suy gan, suy thận thì dùng 2,5 mg.
- Liều tối đa 10mg/ lần/ngày.
Thận trọng:
- Khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
- Khi sử dụng thuốc trong vòng 24 giờ trước khi phẫu thuật.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc bà mẹ đang cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Giảm hồng cầu, huyết sắc tối, tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.
- Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt khi đứng.
- Buồn nôn, nôn, khó chịu ở dạ dày, đau bụng.
- Phát ban, ngứa, ho, đau họng.
- Rất hiếm gặp trong trường hợp vàng da hoặc tăng enzim gan.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc.
Bảo quản:
Giữ thuốc trong hộp kín, bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp. Để ngoài tầm với của trẻ.
Quy cách:
Hộp 30 viên nén bao phim
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thời gian và hạn sử dụng được in trên bao bì chính thức của sản phẩm.
Số đăng kí:
VN-2639-07.
Nhà sản xuất:
Brawn Laboratories, Ltd - Ấn Độ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng