Thành phần:
Mỗi viên chứa:
- Thymomodulin ...........................80 mg
- Tá dược vừa đủ: Colloidal Silicon Dioxide, Lactose hydrate, Sodium Starch Glycolate, Carboxymethylcellulose calcium, Sáp ong vàng, Magnesium stearate.
Chỉ định:
- Tăng sức đề kháng, hỗ trợ điều trị.
- Nhiễm trùng, bệnh lao, viêm xoang mãn tính, nhiễm trùng đường hô hấp tái phát, viêm phế quản mãn tính,bệnh nhân sau phẫu thuật, bệnh nhân thể trạng kém...
- Tăng cường sức đề kháng nhiễm virut: Viêm gan B,viêm gan Virut cấp, Zona, Herpes.
- Trường hợp miễn dịch hoạt động quá mức.
- Viêm phổi, viêm phế quản tái phát ở trẻ em.
- Bệnh dị ứng: Viêm da dị ứng, hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, dị ứng thức ăn.
- Bệnh rối loạn tự miễn: Vẩy nến, luput ban đỏ, sơ cứng bì, viêm đa khớp dạng thấp.
- Kích thích điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương.
- Kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư.
- Phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi dùng hóa chất, tia xạ trong điều trị ung thư.
- Hỗ trợ điều trị cho bệnh bạch cầu cấp và
Chống chỉ định:
Chống chỉ định tương đối bao gồm: Phụ nữ mang thai, ngày kinh nguyệt, hội chứng nội tiết nhất định và giai đoạn hoạt động tuyến ức phát triển sinh lý ở tuổi trưởng thành thì chỉ được sử dụng khi có sự thiếu hụt miễn dịch rõ ràng.
Liều lượng và cách dùng:
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở người lớn và trẻ em: Liều dùng 120mg/ngày, dùng trong thời gian 4-6 tháng.
- Viêm mũi dị ứng: Liều dùng 120mg/ngày, sử dụng trong thời gian 4 tháng.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Liều 120mg/ngày, dùng trong thời gian 3-6 tháng.
- Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở những bệnh nhân HIV/AIDS: Liều dùng 60mg/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày.
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở những người cao tuổi: Liều dùng 160mg/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần.
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Bảo quản:
Nơi khô mát ở nhiệt độ phòng
Nhà sản xuất:
Wales korea pharmaceutical co.,ltd
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Xem thêm một số loại thuốc hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến gan như: